- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nâng cao hiệu quả dạy học xác suất - thống kê ở trường đại học sư phạm kỹ thuật theo hướng bồi dưỡng một số thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho sinh viên: LATS Giáo dục: 62.14.01.11/ Ngô Tất Hoạt

Nâng cao hiệu quả dạy học xác suất - thống kê ở trường đại học sư phạm kỹ thuật theo hướng bồi dưỡng một số thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho sinh viên: LATS Giáo dục: 62.14.01.11/ Ngô Tất Hoạt
Tác giả : Ngô Tất Hoạt
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : Nghệ An
Mô tả vật lý : 183tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 519.2071
Chủ đề : 1. 17. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. Sinh viên. 4. Toán. 5. Xác suất thống kê. 6. 7. 7. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Trình bày các quan điểm mang tính lý luận về lý thuyết kiến tạo nói chung và kiến tạo trong dạy học kiến thức toán nói riêng. Nghiên cứu đặc điểm, thực tế của kiến thức xác suất - thống kê ở trường đại học Sư phạm kỹ thuật và đề xuất một số biện pháp nhằm bồi dưỡng các thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho sinh viên |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA12.1316.1, LA12.1316.2, LA12.1316.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-459744.html |
Tài liệu cùng tác giả
Dạy học cấp số nhân theo hướng tăng cường liên hệ toán học với thực tiễn/ Chu Trọng Thanh, Ngô Tất Hoạt
Tác giả : Chu Trọng Thanh, Ngô Tất Hoạt
Dạy học kiến tạo theo hướng rèn luyện tư duy kinh tế cho học sinh thông qua việc giải bài tập toán/ Ngô Tất Hoạt, Hồ Đức Vượng
Tác giả : Ngô Tất Hoạt, Hồ Đức Vượng
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Về một dạng của định lí giới hạn địa phương với hàm phân phối bất kì : Luận năm tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Toán Khóa 12 / Nguyễn Thanh Hải
Tác giả : Nguyễn Thanh Hải
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Toán
Năm xuất bản : 1990
Một số phương pháp phân tích số liệu dưới mô hình tuyến tính và ứng dụng trong di truyền định lượng : Luận năm tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Toán Khóa 12 / Trần Cao Đệ
Tác giả : Trần Cao Đệ
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Toán
Năm xuất bản : 1990
Probability and random processes : Problems and solutions / G R Grimmett, D R Stirzaker
Tác giả : G R Grimmett, D R Stirzaker
Nhà xuất bản : Clarendon
Năm xuất bản : 1997
Probability, random variables, and Stochastic processes / Athanasios Papoulis
Tác giả : Athanasios Papoulis
Nhà xuất bản : McGraw-Hill
Năm xuất bản : 1991
Shaum's outline of theory and problems of probabilities and statistics (Inluding 760 solved problems) / Murray R Spiegel
Tác giả : Murray R Spiegel
Nhà xuất bản : McGraw-Hill
Năm xuất bản : 1980
- Ấn phẩm định kỳ
- Nâng cao hiệu quả dạy học xác suất - thống kê ở trường đại học sư phạm kỹ thuật theo hướng bồi dưỡng một số thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho sinh viên: LATS Giáo dục: 62.14.01.11/ Ngô Tất Hoạt
- Ấn phẩm định kỳ
- Nâng cao hiệu quả dạy học xác suất - thống kê ở trường đại học sư phạm kỹ thuật theo hướng bồi dưỡng một số thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho sinh viên: LATS Giáo dục: 62.14.01.11/ Ngô Tất Hoạt
Ldr
|
|
02448aam 22010098a 4500
|
001
|
|
CLN251372919
|
005
|
__
|
20121004091007.0
|
008
|
__
|
121001s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a519.2071$bN122C
|
100
|
1_
|
$aNgô Tất Hoạt
|
245
|
10
|
$aNâng cao hiệu quả dạy học xác suất - thống kê ở trường đại học sư phạm kỹ thuật theo hướng bồi dưỡng một số thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho sinh viên:$bLATS Giáo dục: 62.14.01.11/$cNgô Tất Hoạt
|
260
|
__
|
$aNghệ An,$c2012
|
300
|
__
|
$a183tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Vinh ; Ngày bảo vệ: 30/06/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 148-156. - Phụ lục: tr. 157-183
|
520
|
__
|
$aTrình bày các quan điểm mang tính lý luận về lý thuyết kiến tạo nói chung và kiến tạo trong dạy học kiến thức toán nói riêng. Nghiên cứu đặc điểm, thực tế của kiến thức xác suất - thống kê ở trường đại học Sư phạm kỹ thuật và đề xuất một số biện pháp nhằm bồi dưỡng các thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho sinh viên
|
600
|
__
|
17
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aToán
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aXác suất thống kê
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhương pháp giảng dạy
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aSinh viên
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1316.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1316.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.1316.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|