
现代汉语"V1着V2"连动结构与"边V1边V2"、"V1地V2"结构的对比 = So sánh kết cấu liên động V1 ZHE V2" với kết cấu "BIAN V1 BIAN V2", "V1 DE V2" trong tiếng Hán hiện đại. Luận văn ThS. Ngôn Ngữ Học: 60 22 10" / Ngô, Mai Phương; Đỗ, Thị Minh
Tác giả : Ngô, Mai Phương; Đỗ, Thị Minh
Nhà xuất bản : Đại học Ngoại ngữ
Năm xuất bản : 2009
Mô tả vật lý : 79 页. + CD-ROM
Chủ đề : 1. Ngôn ngữ Hán. 2. Tiếng Hán. 3. Thesis.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Luận văn ThS. Ngôn ngữ Hán -- Trường Đại học Ngoại ngữ. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009^着^ " 结构是汉语中的一种常见结构 o 再说 ■' 기 着\ ’ 2 " 连动结构反映 了汉语谓语动词有界化的倾向。汉语两个单个动词一般不能直接相连,这与汉 语谓语动词的有界化性有关。 "着"在现代汉语中可以表示动作状态的持续, 作为一个体标记它使谓语动词有界性成分 o 连动结构的两个组成部分中至少有 一个部分要受到有界化的限制,当^表v2 的方式时,V,相对于v2 是一种表示伴随 的状态,此时V,后面必须加” 着"。(李i内20이, 易朝日军2003) 我们可以把带 " 着" 形式的’’ ^着^ " 结构看成现代汉语在不断发展过程中逐渐形成的一种 强制性的句法手段 o 再说, " 기着~ " 连动结构跟 " 边v # v 2 " 、" v;地v2 " 有 (...) |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
|
https://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/40329 |