- Trang chủ
- Ấn phẩm định kỳ
- Khí tượng thủy văn = : Hydro - Meteorology / Tổng cục Khí tượng Thủy văn

Khí tượng thủy văn = : Hydro - Meteorology / Tổng cục Khí tượng Thủy văn
Tác giả : Tổng cục Khí tượng Thủy văn
Thông tin chi tiết
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
SER.008192; SER.008215; SER.00827, SER.011112; SER.014176; SER.01221 |
https://lrcopac.ctu.edu.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-46608.html |
Tài liệu cùng tác giả
Kỷ yếu Đại hội Thi đua yêu nước ngành Tài nguyên và Môi trường lần thứ IV giai đoạn 2020 - 2025/ Nguyễn Thị Phương Hoa, Tổng cục Quản lý đất đai, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản..
Tác giả : Nguyễn Thị Phương Hoa, Tổng cục Quản lý đất đai, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản..
Nhà xuất bản : Bộ Tài Nguyên và Môi trường
Năm xuất bản : 2020
Bảng thuỷ triều 1995/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn. T.3, Hồng Kông, Kông pong som, Xingapo, Băng Cốc
Tác giả : Tổng cục khí tượng thuỷ văn.
Nhà xuất bản : Trung tâm khí tượng thuỷ văn
Năm xuất bản : 1994
Bảng thuỷ triều 1995/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn. T.2 Đà nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu, sài Gòn, Hà Tiên, Trường Sa
Tác giả : Tổng cục khí tượng thuỷ văn.
Nhà xuất bản : Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển
Năm xuất bản : 1995
Bảng thuỷ triều 1995/ Tổng cục khí tượng thuỷ văn. T.1 Hòn Dáu, Hồng Gai, Cửa ông, Cửa Hội, Cửa Gianh, Cửa Tùng
Tác giả : Tổng cục khí tượng thuỷ văn.
Nhà xuất bản : Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển
Năm xuất bản : 1995
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Sử dụng biến đổi Wavelet để xử lý số liệu ảnh vệ tinh Modis khảo sát nhiệt độ và độ ẩm môi trường của vùng Nam Bộ : : Luận văn Thạc sĩ Vật lý. Chuyên ngành Vật lý lý thuyết và Vật lý toán / Nguyễn Minh Tình ; Dương Hiếu Đẩu (Hướng dẫn khoa học)
Tác giả : Nguyễn Minh Tình ; Dương Hiếu Đẩu (Hướng dẫn khoa học)
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2016
Atmospheric science for environmental scientists / edited by C.N. Hewitt and A.V. Jackson.
Tác giả : edited by C.N. Hewitt and A.V. Jackson.
Nhà xuất bản : Hoboken, NJ
Năm xuất bản : 2009
Các loại hình tai biến vùng quần đảo Trường Sa / Nguyễn Thế Tiệp (Chủ biên) ... [et al.]
Tác giả : Nguyễn Thế Tiệp (Chủ biên) ... [et al.]
Nhà xuất bản : Khoa học tự nhiên và công nghệ
Năm xuất bản : 2012
Đánh giá tính tổn thương do sự thay đổi chế độ thuỷ văn ở xã Lương Tâm - huyện Long Mỹ - tỉnh Hậu Giang : Luận văn Thạc sĩ Quản lý Môi Trường, chuyên ngành Quản lý Môi trường / Võ Hồ Phương Lan
Tác giả : Võ Hồ Phương Lan
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2011
Nghiên cứu cấu trúc động lực lớp biên khí quyển trên bán đảo Đông Dương : : Luận văn Thạc sĩ. Chuyên ngành: Vật lí lý thuyết và Vật lí toán / Bùi Thị Hồng Xuyến ; Lê Thị Quỳnh Hà (Hướng dẫn khoa học)
Tác giả : Bùi Thị Hồng Xuyến ; Lê Thị Quỳnh Hà (Hướng dẫn khoa học)
Nhà xuất bản : Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2011
- Ấn phẩm định kỳ
- Khí tượng thủy văn = : Hydro - Meteorology / Tổng cục Khí tượng Thủy văn
- Ấn phẩm định kỳ
- Khí tượng thủy văn = : Hydro - Meteorology / Tổng cục Khí tượng Thủy văn
Ldr
|
|
00025nam a2200024 a 4500
|
001
|
|
CLN251871489
|
020
|
__
|
## :$c40000
|
022
|
##
|
$a2525-2208
|
082
|
04
|
$223rd ed.$a551.57$bKh300
|
245
|
00
|
$aKhí tượng thủy văn = :$bHydro - Meteorology /$cTổng cục Khí tượng Thủy văn
|
246
|
01
|
$aHydro - Meteorology
|
260
|
##
|
$aHà Nôi :$bTổng cục Khí tượng Thủy văn ,$c2025
|
300
|
##
|
$a1 tập :$bminh họa ;$c27 cm
|
310
|
##
|
$aHàng tháng
|
650
|
#7
|
$2Trung tâm Học liệu ĐHCT$aKhí tượng thủy văn
|
650
|
#0
|
$aHydrometeorology
|
653
|
##
|
$aKhí tượng học thủy văn
|
774
|
##
|
$dKhoa học Kỹ Thuật$dHà Nôi$d2019$gSố 697$h1 tập$w229419
|
774
|
##
|
$dKhoa học Kỹ Thuật$d2019$dHà Nôi$gSố 701$h1 tập$w233636
|
774
|
##
|
$d2019$dKhoa học Kỹ Thuật$dHà Nôi$gSố 700$h1 tập$w233637
|
774
|
##
|
$dHà Nôi$dKhoa học Kỹ Thuật$d2019$gSố 705$h1 tập$w233634
|
774
|
##
|
$dKhoa học Kỹ Thuật$dHà Nôi$d2019$gSố 699$h1 tập$w233638
|
774
|
##
|
$dHà Nôi$d2019$dKhoa học Kỹ Thuật$gSố 698$h1 tập$w233639
|
774
|
##
|
$d2019$dKhoa học Kỹ Thuật$dHà Nôi$gSố 702$h1 tập$w233641
|
774
|
##
|
$d2019$dKhoa học Kỹ Thuật$dHà Nôi$gSố 706$h1 tập$w233633
|
774
|
##
|
$dHà Nôi$dKhoa học Kỹ Thuật$d2019$gSố 703$h1 tập$w233640
|
774
|
##
|
$dKhoa học Kỹ Thuật$dHà Nôi$d2019$gSố 708$h1 tập$oSER.009025$w233032
|
774
|
##
|
$dKhoa học Kỹ Thuật$dHà Nôi$d2019$gSố 704$h1 tập$w233635
|
774
|
##
|
$d2019$dKhoa học Kỹ Thuật$dHà Nôi$gSố 707$h1 tập$w233632
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2018$gSố 694$h1 tập$w235032
|
774
|
__
|
$d2018$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 689$h1 tập$w235035
|
774
|
__
|
$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2018$dHà Nôi$gSố 690$h1 tập$w235034
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2018$gSố 691$h1 tập$w235033
|
774
|
__
|
$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$d2020$gSố 709$h1 tập$w235870
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2018$gSố 695$h1 tập$w235031
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2020$gSố 712$h1 tập$w236399
|
774
|
__
|
$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$d2020$gSố 711$h1 tập$w235871
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2018$gSố 696$h1 tập$w235030
|
774
|
__
|
$d2020$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$gSố 710$h1 tập$w235869
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2018$gSố 687$h1 tập$w235037
|
774
|
__
|
$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2018$dHà Nôi$gSố 685$h1 tập$w235039
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2018$gSố 686$h1 tập$w235038
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2018$gSố 688$h1 tập$w235036
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2020$gSố 716$h1 tập$w237825
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$d2020$dTổng cục Khí tượng thủy văn$gSố 715$h1 tập$w237332
|
774
|
__
|
$d2020$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$gSố 717$h1 tập$w237982
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$d2020$dTổng cục Khí tượng thủy văn$gSố 714$h1 tập$w237271
|
774
|
__
|
$d2020$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 718$h1 tập$w238489
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2020$gSố 713$h1 tập$w236810
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2020$gSố 720$h1 tập$w239796
|
774
|
__
|
$d2020$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 721$h1 tập$w240151
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2020$gSố 719$h1 tập$w239338
|
774
|
__
|
$d2020$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 722$h1 tập$w240152
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2020$gSố 723$h1 tập$w240438
|
774
|
__
|
$d2020$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 727$h1 tập$w241333
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2020$gSố 730$h1 tập$w241997
|
774
|
__
|
$d2020$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$gSố 729$h1 tập$w241769
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2020$gSố 728$h1 tập$w241604
|
774
|
__
|
$d2020$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 726$h1 tập$w241299
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2021$gSố 732$h1 tập$w242330
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2020$gSố 724$h1 tập$w241157
|
774
|
__
|
$d2020$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 731$h1 tập$w242010
|
774
|
__
|
$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$d2020$gSố 725$h1 tập$w241158
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 739$h1 tập$w244493
|
774
|
__
|
$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$d2022$gSố 734$h1 tập$w242926
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 738$h1 tập$w244255
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 733$h1 tập$w242756
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 737$h1 tập$w243892
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 735$h1 tập$w243257
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 736$h1 tập$w243388
|
774
|
__
|
$d2023$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$dHà Nôi$gSố 753$h1 tập$w248437
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 748$h1 tập$w247746
|
774
|
__
|
$d2022$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 741$h1 tập$w244901
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 744$h1 tập$w245540
|
774
|
__
|
$d2022$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$gSố 742$h1 tập$w245288
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$d2024$gNo. 18$h1 tập$w250426
|
774
|
__
|
$d2022$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 750$h1 tập$w248093
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 745$h1 tập$w246716
|
774
|
__
|
$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$d2022$gSố 743$h1 tập$w245314
|
774
|
__
|
$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$d2022$gSố 740$h1 tập$w244900
|
774
|
__
|
$d2023$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$dHà Nôi$gSố 758$h1 tập$w249927
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$d2024$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$gNo. 19$h1 tập$w250848
|
774
|
__
|
$d2024$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$dHà Nôi$gSố 761$h1 tập$w250591
|
774
|
__
|
$d2023$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$dHà Nôi$gSố 759$h1 tập$w250107
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$d2024$gNo. 20$h1 tập$w251827
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$d2022$gSố 751$h1 tập$w248207
|
774
|
__
|
$d2022$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng thủy văn$gSố 749$h1 tập$w247955
|
774
|
__
|
$d2024$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$gSố 764$h1 tập$w250998
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$d2024$gSố 765$h1 tập$w251310
|
774
|
__
|
$d2022$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 746$h1 tập$w246717
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$d2024$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$gSố 762$h1 tập$w250778
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$d2024$gSố 763$h1 tập$w250840
|
774
|
__
|
$d2022$dTổng cục Khí tượng thủy văn$dHà Nôi$gSố 747$h1 tập$w246718
|
774
|
__
|
$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$d2023$gSố 757$h1 tập$w249926
|
774
|
__
|
$d2023$dHà Nôi$dTổng cục Khí tượng Thủy văn$gSố 752$h1 tập$w248436
|
852
|
|
$aLRC$bLRC$jSER.008192; SER.008215; SER.00827
|
852
|
|
$aLRC$bLRC$jSER.011112; SER.014176; SER.01221
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
TT
|