- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Đánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trước và sau khai thác cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên: LATS Lâm nghiệp: 62.62.02.08/ Nguyễn Quốc Phương

Đánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trước và sau khai thác cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên: LATS Lâm nghiệp: 62.62.02.08/ Nguyễn Quốc Phương
Tác giả : Nguyễn Quốc Phương
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : XII, 152tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 634.9095976
Chủ đề : 1. 24. 2. Cây gỗ. 3. Đa dạng. 4. Khai thác. 5. Lâm nghiệp. 6. 7. 7. Tây Nguyên. 8. 7. 9. Rừng lá rộng thường xanh.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Đánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trước và sau khai thác cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên làm cơ sở khoa học cho đề xuất biện pháp kỹ thuật khai thác và nuôi dưỡng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh sau khai thác ở địa bàn trên |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.1267.1, LA16.1267.2, LA16.1267.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-708722.html |
Tài liệu cùng tác giả
Nội dung kế thừa, bổ sung, đổi mới của Luật Đất đai năm 2024 so với Luật Đất đai năm 2013 / B.s.: Nguyễn Đắc Nhẫn (ch.b.), Kiều Thị Kim Dung, Vũ Thị Minh Huệ...
Tác giả : B.s.: Nguyễn Đắc Nhẫn (ch.b.), Kiều Thị Kim Dung, Vũ Thị Minh Huệ...
Nhà xuất bản : Tư pháp
Năm xuất bản : 2024
Báo cáo ca bệnh hội chứng thực bào tế bào máu sau nhiễm cúm A (H1N1) điều trị tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương/ Trần Văn Giang, Nguyễn Quốc Phương, Nguyễn Mạnh Trưởng
Tác giả : Trần Văn Giang, Nguyễn Quốc Phương, Nguyễn Mạnh Trưởng
Đặc điểm và tiến triển tổn thương phổi trên phim Xquang và CT ngực ở các bệnh nhân COVID-19 có viêm phổi điều trị tại Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương/ Trần Văn Giang, Trần Quốc Vương, Nguyễn Quốc Phương
Tác giả : Trần Văn Giang, Trần Quốc Vương, Nguyễn Quốc Phương
Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh viêm gan virus B mạn tính bằng entercavir ở trẻ em dưới 12 tuổi tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương/ Trần Văn Giang, Nguyễn Mạnh Trường, Nguyễn Quốc Phương
Tác giả : Trần Văn Giang, Nguyễn Mạnh Trường, Nguyễn Quốc Phương
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Nghiên cứu sử dụng giống lai tự nhiên giữa keo tai tượng và keo lá tràm ở Việt Nam : Studies on the use of natural hybrids between Acacia mangium and Acacia auriculiformis in Viet Nam / Lê Đình Khả
Tác giả : Lê Đình Khả
Nhà xuất bản : Nông NGhiệp
Năm xuất bản : 1999
Etude des forêt et des produits forestiers; N15 : Influences exercées par la forêt sur son milieu / FAO
Tác giả : FAO
Nhà xuất bản : FAO
Năm xuất bản : 1962
Community forestry lessons from case studies in Asia and the Pacific region / FAO
Tác giả : FAO
Nhà xuất bản : FAO
- Ấn phẩm định kỳ
- Đánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trước và sau khai thác cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên: LATS Lâm nghiệp: 62.62.02.08/ Nguyễn Quốc Phương
- Ấn phẩm định kỳ
- Đánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trước và sau khai thác cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên: LATS Lâm nghiệp: 62.62.02.08/ Nguyễn Quốc Phương
Ldr
|
|
01973aam 22007218a 4500
|
001
|
|
CLN251576656
|
005
|
__
|
20161102111141.0
|
008
|
__
|
161102s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a634.9095976$bĐ107G
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Quốc Phương
|
245
|
10
|
$aĐánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trước và sau khai thác cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên:$bLATS Lâm nghiệp: 62.62.02.08/$cNguyễn Quốc Phương
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$aXII, 152tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Lâm nghiệp ; Ngày bảo vệ: 4/8/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 142-152. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aĐánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trước và sau khai thác cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên làm cơ sở khoa học cho đề xuất biện pháp kỹ thuật khai thác và nuôi dưỡng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh sau khai thác ở địa bàn trên
|
610
|
__
|
24
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aLâm nghiệp
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐa dạng
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aKhai thác
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCây gỗ
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTây Nguyên
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aRừng lá rộng thường xanh
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1267.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1267.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.1267.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|