- Trang chủ
- Sách, tuyển tập
- Nghiên cứu thành phần loài, dạng hình đốm cánh của bọ rùa (Coleoptera: Coccinellidae), đặc điểm sinh học và sinh thái của loài bọ rùa 28 chấm Henosepilachna vigintioctopunctata Fabricius ở Nghệ An: LATS Sinh học: 62.42.01.06/ Nguyễn Thị Việt

Nghiên cứu thành phần loài, dạng hình đốm cánh của bọ rùa (Coleoptera: Coccinellidae), đặc điểm sinh học và sinh thái của loài bọ rùa 28 chấm Henosepilachna vigintioctopunctata Fabricius ở Nghệ An: LATS Sinh học: 62.42.01.06/ Nguyễn Thị Việt
Tác giả : Nguyễn Thị Việt
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 176tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 595.769
Chủ đề : 1. 27. 2. Bọ rùa. 3. Đặc điểm sinh học. 4. Sinh thái. 5. 7. 6. Nghệ An. 7. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu về thành phần loài bọ rùa, đặc điểm dạng hình đốm cách của chúng; đặc điểm sinh học sinh thái của loài bọ rùa 28 chấm hại thực vật trong điều kiện vùng đồng bằng tỉnh Nghệ An. Góp phần làm rõ tính đa dạng sinh học, là cơ sở để nhận biết đối tượng nghiên cứu, giúp người dân có cơ sở để lựa chọn biện pháp thích hợp trong kiểm soát sự gây hại của bọ rùa 28 chấm |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.2083.1, LA16.2083.2, LA16.2083.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-653410.html |
Tài liệu cùng tác giả
Mối liên quan giữa tăng nồng độ homocysteine và sa sút trí tuệ tại Bệnh viện 30-4/ Đinh Thị Yến Phượng, Nguyễn Thị Việt, Phạm Thị Thu Cúc, Nguyễn Thị Hà
Tác giả : Đinh Thị Yến Phượng, Nguyễn Thị Việt, Phạm Thị Thu Cúc, Nguyễn Thị Hà
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện Quân y 105/ Đoàn Mạnh Linh, Đỗ Tiến Lực, Nguyễn Thi Việt, Nguyễn Phú Khánh
Tác giả : Đoàn Mạnh Linh, Đỗ Tiến Lực, Nguyễn Thi Việt, Nguyễn Phú Khánh
Vai trò của định lượng HBsAg trong đánh giá nguy cơ phát triển ung thư tế bào gan trên bệnh nhân viêm gan siêu vi B/ Nguyễn Thị Thái An, Lê Thành Hoàng, Đinh Thị Yến Phượng..
Tác giả : Nguyễn Thị Thái An, Lê Thành Hoàng, Đinh Thị Yến Phượng..
Ký ức thầy khoá - liệt sỹ Nguyễn Viết Trướng (1891 - 1951)/ Nguyễn Viết Trướng, Phạm Khắc Miêng, Hoàng Đình Chào..
Tác giả : Nguyễn Viết Trướng, Phạm Khắc Miêng, Hoàng Đình Chào..
Nhà xuất bản : Nxb. Hải Phòng
Năm xuất bản : 2012
Hệ thống bài tập thực hành tin học/ Nguyễn Thị Việt
Tác giả : Nguyễn Thị Việt
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2000
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Truyện tranh khoa học về các loài côn trùng - Lính trinh sát dũng cảm : Kiến Polyergus / Lời và minh họa : Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Hà Giang dịch
Tác giả : Lời và minh họa : Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Hà Giang dịch
Nhà xuất bản : Thanh niên
Năm xuất bản : 2024
Truyện tranh khoa học về các loài côn trùng - Nhà vô địch quyền anh : Bọ cạp vàng / Lời và minh họa : Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Hà Giang dịch
Tác giả : Lời và minh họa : Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Hà Giang dịch
Nhà xuất bản : Thanh niên
Năm xuất bản : 2024
Truyện tranh khoa học về các loài côn trùng - Dũng sĩ mặc giáp : Bọ đất vàng / Lời : Lưu Tiểu Muội, Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Minh họa : Hầu Á Nam, Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Hà Giang dịch
Tác giả : Lời : Lưu Tiểu Muội, Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Minh họa : Hầu Á Nam, Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Hà Giang dịch
Nhà xuất bản : Thanh niên
Năm xuất bản : 2024
Truyện tranh khoa học về các loài côn trùng - Câu chuyện về bà Villa nghiêm khắc : Ong bắp cày / Lời : Lưu Tiểu Muội, Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Minh họa : Hầu Á Nam, Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Hà Giang dịch
Tác giả : Lời : Lưu Tiểu Muội, Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Minh họa : Hầu Á Nam, Sách thiếu nhi Hồng Mã ; Hà Giang dịch
Nhà xuất bản : Thanh niên
Năm xuất bản : 2024
Truyện tranh khoa học về các loài côn trùng - Anh chàng kiên định : Bướm đêm chim công khổng lồ / Lời : Lưu Tiểu Muội ; Minh họa : Hầu Á Nam ; Hà Giang dịch
Tác giả : Lời : Lưu Tiểu Muội ; Minh họa : Hầu Á Nam ; Hà Giang dịch
Nhà xuất bản : Thanh niên
Năm xuất bản : 2024
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu thành phần loài, dạng hình đốm cánh của bọ rùa (Coleoptera: Coccinellidae), đặc điểm sinh học và sinh thái của loài bọ rùa 28 chấm Henosepilachna vigintioctopunctata Fabricius ở Nghệ An: LATS Sinh học: 62.42.01.06/ Nguyễn Thị Việt
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu thành phần loài, dạng hình đốm cánh của bọ rùa (Coleoptera: Coccinellidae), đặc điểm sinh học và sinh thái của loài bọ rùa 28 chấm Henosepilachna vigintioctopunctata Fabricius ở Nghệ An: LATS Sinh học: 62.42.01.06/ Nguyễn Thị Việt
Ldr
|
|
02168aam 22007098a 4500
|
001
|
|
CLN251533399
|
005
|
__
|
20170417160458.0
|
008
|
__
|
170417s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a595.769$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Thị Việt
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu thành phần loài, dạng hình đốm cánh của bọ rùa (Coleoptera: Coccinellidae), đặc điểm sinh học và sinh thái của loài bọ rùa 28 chấm Henosepilachna vigintioctopunctata Fabricius ở Nghệ An:$bLATS Sinh học: 62.42.01.06/$cNguyễn Thị Việt
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a176tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật ; Ngày bảo vệ: 28/12/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 137-150. - Phụ lục: tr. 152-176
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu về thành phần loài bọ rùa, đặc điểm dạng hình đốm cách của chúng; đặc điểm sinh học sinh thái của loài bọ rùa 28 chấm hại thực vật trong điều kiện vùng đồng bằng tỉnh Nghệ An. Góp phần làm rõ tính đa dạng sinh học, là cơ sở để nhận biết đối tượng nghiên cứu, giúp người dân có cơ sở để lựa chọn biện pháp thích hợp trong kiểm soát sự gây hại của bọ rùa 28 chấm
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐặc điểm sinh học
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aSinh thái
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBọ rùa
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNghệ An
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.2083.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.2083.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.2083.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
SH
|