- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu ngữ nghĩa tính toán của từ ngôn ngữ và ứng dụng vào việc xây dựng hệ mờ tối ưu dựa trên luật: LATS Toán học: 62.46.01.10/ Hoàng Văn Thông

Nghiên cứu ngữ nghĩa tính toán của từ ngôn ngữ và ứng dụng vào việc xây dựng hệ mờ tối ưu dựa trên luật: LATS Toán học: 62.46.01.10/ Hoàng Văn Thông
Tác giả : Hoàng Văn Thông
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : X, 121tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 2 tt
Số phân loại : 511.313
Chủ đề : 1. Toán tin. 2. 2. 3. Hệ mờ. 4. 7. 5. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Trình bày tóm tắt những kiến thức cơ bản về lý thuyết mờ, lý thuyết của đại số gia tử, các thành phần FRBS. Nghiên cứu phát triển các thuật toán tiến hoá xây dựng các LRBS giải bài toán phân lớp, hồi quy. Tính giải nghĩa được các khung nhận thức ngôn ngữ và biểu diễn ngữ nghĩa tính toán của chúng |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0436.1, LA16.0436.2, LA16.0436.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-646255.html |
Tài liệu cùng tác giả
Dự án phát triển nông thôn thích ứng với biến đổi thiên tai: = Rural developmenct project in a accordance with natural disasters : Tài liệu hướng dẫn hoạt động khuyến nông/ B.s.: Hoàng Văn Thông, Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Xuân Thượng
Tác giả : B.s.: Hoàng Văn Thông, Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Xuân Thượng
Nhà xuất bản : Knxb
Năm xuất bản : 2019
Tin học đại cương: Dành cho sinh viên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, kỹ thuật xây dựng/ Nguyễn Đức Dư, Hoàng Văn Thông
Tác giả : Nguyễn Đức Dư, Hoàng Văn Thông
Nhà xuất bản : Giao thông Vận tải
Năm xuất bản : 2015
Giáo trình công nghệ ô tô: Phần hệ thống phanh : Dùng cho trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề/ Phạm Tố Như, Nguyễn Đức Nam (ch.b.), Hoàng Văn Ba..
Tác giả : Phạm Tố Như, Nguyễn Đức Nam (ch.b.), Hoàng Văn Ba..
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2014
Giáo trình công nghệ ô tô: Phần điện : Dùng cho trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề/ Phạm Tố Như, Nguyễn Đức Nam (ch.b.), Hoàng Văn Ba..
Tác giả : Phạm Tố Như, Nguyễn Đức Nam (ch.b.), Hoàng Văn Ba..
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2011
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật/ Nguyễn Văn Long (ch.b.), Hoàng Văn Thông
Tác giả : Nguyễn Văn Long (ch.b.), Hoàng Văn Thông
Nhà xuất bản : Giao thông Vận tải
Năm xuất bản : 2006
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Computability, complexity, and languages : : Fundamentals of theoretical computer science / Martin D. Davis, Ron Sigal, Elaine J. Weyuker
Tác giả : Martin D. Davis, Ron Sigal, Elaine J. Weyuker
Nhà xuất bản : Academic Press
Năm xuất bản : 1994
So sánh các khái niệm về mờ : : Luận văn tốt nghiệp Cao học. Chuyên ngành Toán giải tích / Hoàng Thị Kiều Trang ; Nguyễn Đình Phư (Người hướng dẫn)
Tác giả : Hoàng Thị Kiều Trang ; Nguyễn Đình Phư (Người hướng dẫn)
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2016
Sử dụng các phương pháp phân loại trong đánh giá bệnh cao huyết áp và nguy cơ gãy xương : : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên / Đổng Yến Nghi (Chủ nhiệm đề tài) ; Thiều Thị Bảo Yến (Cán bộ phối hợp nghiên cứu) ; Võ Văn Tài (Người hướng dẫn)
Tác giả : Đổng Yến Nghi (Chủ nhiệm đề tài) ; Thiều Thị Bảo Yến (Cán bộ phối hợp nghiên cứu) ; Võ Văn Tài (Người hướng dẫn)
Nhà xuất bản : Trường Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2014
Introducing the theory of computation / Wayne Goddard.
Tác giả : Wayne Goddard.
Nhà xuất bản : Jones and Bartlett Publishers
Năm xuất bản : 2008
Mathématiques nouvelles / Langlois, Jean-Paul
Tác giả : Langlois, Jean-Paul
Nhà xuất bản : Éditions F.I.C.
Năm xuất bản : 1973
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ngữ nghĩa tính toán của từ ngôn ngữ và ứng dụng vào việc xây dựng hệ mờ tối ưu dựa trên luật: LATS Toán học: 62.46.01.10/ Hoàng Văn Thông
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu ngữ nghĩa tính toán của từ ngôn ngữ và ứng dụng vào việc xây dựng hệ mờ tối ưu dựa trên luật: LATS Toán học: 62.46.01.10/ Hoàng Văn Thông
Ldr
|
|
02200aam 22009618a 4500
|
001
|
|
CLN251527628
|
005
|
__
|
20160712160734.0
|
008
|
__
|
160610s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a511.313$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aHoàng Văn Thông
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu ngữ nghĩa tính toán của từ ngôn ngữ và ứng dụng vào việc xây dựng hệ mờ tối ưu dựa trên luật:$bLATS Toán học: 62.46.01.10/$cHoàng Văn Thông
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$aX, 121tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e2 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Khoa học và Công nghệ ; Ngày bảo vệ: 25/04/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 113-118. - Phụ lục: tr. 119-121
|
520
|
__
|
$aTrình bày tóm tắt những kiến thức cơ bản về lý thuyết mờ, lý thuyết của đại số gia tử, các thành phần FRBS. Nghiên cứu phát triển các thuật toán tiến hoá xây dựng các LRBS giải bài toán phân lớp, hồi quy. Tính giải nghĩa được các khung nhận thức ngôn ngữ và biểu diễn ngữ nghĩa tính toán của chúng
|
610
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aToán tin
|
610
|
__
|
2
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aHệ mờ
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0436.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0436.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0436.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|