- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu phân loại họ Quao (Bignoniaceae Juss.) ở Việt Nam dựa trên cách tiếp cận hình thái và phân tử: LATS Sinh học: 62.42.01.11/ Đặng Văn Sơn

Nghiên cứu phân loại họ Quao (Bignoniaceae Juss.) ở Việt Nam dựa trên cách tiếp cận hình thái và phân tử: LATS Sinh học: 62.42.01.11/ Đặng Văn Sơn
Tác giả : Đặng Văn Sơn
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 115tr., LII: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 583.9509597
Chủ đề : 1. 27. 2. Phân loại. 3. Thực vật học. 4. 7. 5. 7. 6. Họ Quao.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu phân loại, thành lập khoá tra họ Quao một cách đầy đủ. Xây dựng cây phát sinh loài thể hiện mối quan hệ gần gũi giữa các taxon của họ Quao ở Việt Nam |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0539.1, LA16.0539.2, LA16.0539.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-642388.html |
Tài liệu cùng tác giả
Cây Địa liền (Kaempferia galanga L.)/ Nguyễn Đình Thi (ch.b.), Hoàng Kim Toản, Đặng Văn Sơn..
Tác giả : Nguyễn Đình Thi (ch.b.), Hoàng Kim Toản, Đặng Văn Sơn..
Nhà xuất bản : Đại học Huế
Năm xuất bản : 2020
Đa dạng hệ thực vật và hệ sinh thái rừng ở vườn quốc gia Phú Quốc: = Diversity of the flora and forest ecosystems in Phu Quoc national park : Sách chuyên khảo/ Đặng Minh Quân, Đặng Văn Sơn
Tác giả : Đặng Minh Quân, Đặng Văn Sơn
Nhà xuất bản : Đại học Cần Thơ
Năm xuất bản : 2016
IPM cây đậu tương: Tài liệu dùng cho nông dân/ B.s.: Nguyễn Bá Quân, Nguyễn Thị Nghĩa, Ngô Xuân Hoàng, Đặng Văn Sơn
Tác giả : B.s.: Nguyễn Bá Quân, Nguyễn Thị Nghĩa, Ngô Xuân Hoàng, Đặng Văn Sơn
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2003
IPM cây ngô: Tài liệu dùng cho nông dân/ B.s.: Nguyễn Bá Quân, Nguyễn Thị Nghĩa, Ngô Xuân Hoàng, Đặng Văn Sơn
Tác giả : B.s.: Nguyễn Bá Quân, Nguyễn Thị Nghĩa, Ngô Xuân Hoàng, Đặng Văn Sơn
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2003
IPM cây lúa: Tài liệu dùng cho nông dân/ B.s.: Nguyễn Bá Quân, Nguyễn Thị Nghĩa, Ngô Xuân Hoàng, Đặng Văn Sơn
Tác giả : B.s.: Nguyễn Bá Quân, Nguyễn Thị Nghĩa, Ngô Xuân Hoàng, Đặng Văn Sơn
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2003
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Pollination ecology and evolution in compositae ( Asteraceae ) / M S MANI, J. M. Saravanan
Tác giả : M S MANI, J. M. Saravanan
Nhà xuất bản : Science
Năm xuất bản : 1999
Sự biến chuyển thực vật cảnh trong ao, hồ, mương, rạch vùng Cần Thơ / Lâm Thị Tám
Tác giả : Lâm Thị Tám
Nhà xuất bản : Viện Đại Học Cần Thơ - Đại Học Khoa Học - Ban Vạn Vật
Năm xuất bản : 1974
Dây leo vùng Cần Thơ / Lương Chí Hiền
Tác giả : Lương Chí Hiền
Nhà xuất bản : Viện Đại Học Cần Thơ - Đại Học Khoa Học - Ban Vạn Vật Học
Năm xuất bản : 1974
Cơ cấu thân các loài của họ Convolvulaceae vùng Cần Thơ / Võ Thị Hồng Loan
Tác giả : Võ Thị Hồng Loan
Nhà xuất bản : Viện Đại Học Cần Thơ - Đại Học Khoa Học - Ban Vạn Vật Học
Năm xuất bản : 1974
Tình cảnh thực vật vùng Cao Lãnh / Đoàn Thị Hai
Tác giả : Đoàn Thị Hai
Nhà xuất bản : Viện Đại Học Cần Thơ - Đại Học Khoa Học
Năm xuất bản : 1973
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu phân loại họ Quao (Bignoniaceae Juss.) ở Việt Nam dựa trên cách tiếp cận hình thái và phân tử: LATS Sinh học: 62.42.01.11/ Đặng Văn Sơn
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu phân loại họ Quao (Bignoniaceae Juss.) ở Việt Nam dựa trên cách tiếp cận hình thái và phân tử: LATS Sinh học: 62.42.01.11/ Đặng Văn Sơn
Ldr
|
|
01805aam 22007818a 4500
|
001
|
|
CLN251524561
|
005
|
__
|
20160630150620.0
|
008
|
__
|
160629s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a583.9509597$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aĐặng Văn Sơn
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu phân loại họ Quao (Bignoniaceae Juss.) ở Việt Nam dựa trên cách tiếp cận hình thái và phân tử:$bLATS Sinh học: 62.42.01.11/$cĐặng Văn Sơn
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a115tr., LII:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật ; Ngày bảo vệ: 12/4/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 109-115. - Phụ lục: tr. I-LII
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu phân loại, thành lập khoá tra họ Quao một cách đầy đủ. Xây dựng cây phát sinh loài thể hiện mối quan hệ gần gũi giữa các taxon của họ Quao ở Việt Nam
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThực vật học
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhân loại
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aHọ Quao
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0539.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0539.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0539.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|