- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu một số căn nguyên đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và sự phát triển sau phẫu thuật não úng thuỷ ở trẻ em: LATS Y học: 62.72.01.35/ Đường Hồng Hưng

Nghiên cứu một số căn nguyên đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và sự phát triển sau phẫu thuật não úng thuỷ ở trẻ em: LATS Y học: 62.72.01.35/ Đường Hồng Hưng
Tác giả : Đường Hồng Hưng
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 146tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 617.4810083
Chủ đề : 1. 2. 2. Não. 3. Nhi khoa. 4. Phẫu thuật. 5. 7. 6. 7. 7. Não úng thuỷ.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Mô tả một số căn nguyên, đặc điểm lâm sàng và hình thái tổn thương não qua chẩn đoán hình ảnh trong bệnh não úng thuỷ ở trẻ em. Đánh giá sự phát triển thể chất, tâm thần vận động của trẻ não úng thuỷ sau điều trị bằng phương pháp dẫn lưu não thất-ổ bụng |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0447.1, LA16.0447.2, LA16.0447.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-639309.html |
Tài liệu cùng tác giả
Căn nguyên, đặc điểm lâm sàng và tổn thương não trong bệnh não úng thuỷ ở trẻ em/ Đường Hồng Hưng, Nguyễn Văn Thắng
Tác giả : Đường Hồng Hưng, Nguyễn Văn Thắng
Kỹ năng giao tiếp và giáo dục sức khoẻ: Tài liệu hướng dẫn giáo viên các trường trung cấp y tế/ B.s.: Nguyễn Phiên, Bùi Thị Thu Hà (ch.b.), Nguyễn Quang Phi..
Tác giả : B.s.: Nguyễn Phiên, Bùi Thị Thu Hà (ch.b.), Nguyễn Quang Phi..
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
Quản lý và tổ chức y tế: Tài liệu hướng dẫn giáo viên các trường trung cấp y tế/ B.s.: Phí Văn Thâm, Lê Thị Thanh Hương (ch.b.), Nguyễn Phiên..
Tác giả : B.s.: Phí Văn Thâm, Lê Thị Thanh Hương (ch.b.), Nguyễn Phiên..
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2012
Kỹ năng giao tiếp và giáo dục sức khoẻ: Tài liệu hướng dẫn giáo viên các trường trung cấp y tế. Mã số: T.10.W6/ B.s.: Nguyễn Phiên, Bùi Thị Thu Hà (ch.b.), Nguyễn Quang Phi..
Tác giả : B.s.: Nguyễn Phiên, Bùi Thị Thu Hà (ch.b.), Nguyễn Quang Phi..
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2009
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Phẩu thuật tiết niệu trẻ em / Nguyễn Thanh Liêm
Tác giả : Nguyễn Thanh Liêm
Nhà xuất bản : Y Học
Năm xuất bản : 2002
Bỏng và phẫu thuật tiếp da / Thế Trung, Nguyễn Đức Mô, Đỗ Quang
Tác giả : Thế Trung, Nguyễn Đức Mô, Đỗ Quang
Nhà xuất bản : Y học
Năm xuất bản : 1972
Atlas of orthopaedic surgery / Louis A. Goldstein, Robert C. Dickerson
Tác giả : Louis A. Goldstein, Robert C. Dickerson
Nhà xuất bản : the C.V.Mosby Company
Năm xuất bản : 1981
Phẫu thuật thay khớp: Những vấn đề cơ bản / Lê Phúc
Tác giả : Lê Phúc
Nhà xuất bản : Đại Học Y Dược
Năm xuất bản : 2000
Khớp háng toàn phần: Những vấn đề cơ bản / Lê Phúc
Tác giả : Lê Phúc
Nhà xuất bản : Đại Học Y Dược
Năm xuất bản : 2000
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu một số căn nguyên đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và sự phát triển sau phẫu thuật não úng thuỷ ở trẻ em: LATS Y học: 62.72.01.35/ Đường Hồng Hưng
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu một số căn nguyên đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và sự phát triển sau phẫu thuật não úng thuỷ ở trẻ em: LATS Y học: 62.72.01.35/ Đường Hồng Hưng
Ldr
|
|
02071aam 22008538a 4500
|
001
|
|
CLN251522176
|
005
|
__
|
20161209091218.0
|
008
|
__
|
160609s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a617.4810083$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aĐường Hồng Hưng
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu một số căn nguyên đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và sự phát triển sau phẫu thuật não úng thuỷ ở trẻ em:$bLATS Y học: 62.72.01.35/$cĐường Hồng Hưng
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a146tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Y Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 26/04/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục và phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aMô tả một số căn nguyên, đặc điểm lâm sàng và hình thái tổn thương não qua chẩn đoán hình ảnh trong bệnh não úng thuỷ ở trẻ em. Đánh giá sự phát triển thể chất, tâm thần vận động của trẻ não úng thuỷ sau điều trị bằng phương pháp dẫn lưu não thất-ổ bụng
|
610
|
__
|
2
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNhi khoa
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhẫu thuật
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNão
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aNão úng thuỷ
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0447.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0447.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0447.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|