- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía bắc Việt Nam (Khoảng từ 1960 đến nay): LATS Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam: 62.22.01.21/ Cao Thị Thu Hoài

Nửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía bắc Việt Nam (Khoảng từ 1960 đến nay): LATS Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam: 62.22.01.21/ Cao Thị Thu Hoài
Tác giả : Cao Thị Thu Hoài
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : Thái Nguyên
Mô tả vật lý : 144tr.: bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 895.9228340809
Chủ đề : 1. 27. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Miền núi. 4. Nghiên cứu văn học. 5. Văn xuôi. 6. 7. 7. Việt Nam. 8. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Giới thiệu quá trình hình thành, phát triển và đặc điểm nổi bật về nội dung, nghệ thuật cùng những thành tựu của văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam trong nửa thế kỷ qua (từ 1960 đến nay) |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0007.1, LA16.0007.2, LA16.0007.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-634360.html |
Tài liệu cùng tác giả
Ngôn ngữ giàu tính tạo hình trong văn xuôi dân tộc thiểu số/ Cao Thị Thu Hoài
Tác giả : Cao Thị Thu Hoài
Dấu ấn đổi mới trong văn xuôi dân tộc miền núi phía Bắc/ Cao Thị Thu Hoài, Ngô Huyền Nhung
Tác giả : Cao Thị Thu Hoài, Ngô Huyền Nhung
Mẫu người văn hoá trong tiểu thuyết Đàn trời/ Nguyễn Đức Hạnh, Cao Thị Thu Hoài, Cao Thành Dũng
Tác giả : Nguyễn Đức Hạnh, Cao Thị Thu Hoài, Cao Thành Dũng
Nửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía bắc Việt Nam / Cao Thị Thu Hoài
Tác giả : Cao Thị Thu Hoài
Nhà xuất bản : Hội Nhà Văn
Năm xuất bản : 2018
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Sắc màu Thành Vinh : Thơ / Nguyễn Thị Ái, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Bốn... . T.5
Tác giả : Nguyễn Thị Ái, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Bốn... .
Nhà xuất bản : Nxb. Nghệ An
Năm xuất bản : 2025
Tâm tình nhà giáo : Ấn phẩm đặc biệt chào mừng Đại hội Cựu giáo chức thành phố Vinh, Đại hội Cựu giáo chức tỉnh Nghệ An khoá IV, nhiệm kỳ 2022 - 2027 / Nguyễn Ấm, Lê Thị Bích An, Nguyễn Văn Anh... . T.11
Tác giả : Nguyễn Ấm, Lê Thị Bích An, Nguyễn Văn Anh... .
Nhà xuất bản : Nxb. Nghệ An
Năm xuất bản : 2024
Sông Cày / Trần Hữu Nghĩa, Phan Nam Sinh, Tòng Văn Hân... . T.18
Tác giả : Trần Hữu Nghĩa, Phan Nam Sinh, Tòng Văn Hân... .
Nhà xuất bản : Nxb. Nghệ An
Năm xuất bản : 2025
Tuyển tập thơ văn Thiên Bản : Kỷ niệm 15 năm thành lập (2007 - 2022) / Lương Thế Vinh, Trần Huy Liệu, Nguyễn Bính... . T.18
Tác giả : Lương Thế Vinh, Trần Huy Liệu, Nguyễn Bính... .
Nhà xuất bản : Thế giới
Năm xuất bản : 2024
Tùng lĩnh / Trần Minh Chính, Tô Thị Hoa, Hồ Phi Phục... . T.43
Tác giả : Trần Minh Chính, Tô Thị Hoa, Hồ Phi Phục... .
Nhà xuất bản : Nxb. Nghệ An
Năm xuất bản : 2025
- Ấn phẩm định kỳ
- Nửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía bắc Việt Nam (Khoảng từ 1960 đến nay): LATS Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam: 62.22.01.21/ Cao Thị Thu Hoài
- Ấn phẩm định kỳ
- Nửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía bắc Việt Nam (Khoảng từ 1960 đến nay): LATS Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam: 62.22.01.21/ Cao Thị Thu Hoài
Ldr
|
|
01807aam 22006378a 4500
|
001
|
|
CLN251518289
|
005
|
__
|
20160523090543.0
|
008
|
__
|
160421s2015 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a895.9228340809$bN551T
|
100
|
1_
|
$aCao Thị Thu Hoài
|
245
|
10
|
$aNửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía bắc Việt Nam (Khoảng từ 1960 đến nay):$bLATS Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam: 62.22.01.21/$cCao Thị Thu Hoài
|
260
|
__
|
$aThái Nguyên,$c2016
|
300
|
__
|
$a144tr.:$bbảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aĐại học Thái Nguyên ; Ngày bảo vệ: 08/01/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 134-144. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aGiới thiệu quá trình hình thành, phát triển và đặc điểm nổi bật về nội dung, nghệ thuật cùng những thành tựu của văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam trong nửa thế kỷ qua (từ 1960 đến nay)
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMiền núi
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aDân tộc thiểu số
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNghiên cứu văn học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aVăn xuôi
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0007.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0007.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0007.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|