- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Ẩn dụ ý niệm miền "đồ ăn" trong tiếng Việt: LATS Ngữ văn: 62.22.01.02/ Nguyễn Thị Bích Hợp

Ẩn dụ ý niệm miền "đồ ăn" trong tiếng Việt: LATS Ngữ văn: 62.22.01.02/ Nguyễn Thị Bích Hợp
Tác giả : Nguyễn Thị Bích Hợp
Năm xuất bản : 2016
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 167tr.: hình vẽ, bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 495.922
Chủ đề : 1. 27. 2. Ngôn ngữ học. 3. Tiếng Việt. 4. 7. 5. 7. 6. Ẩn dụ. 7. Đồ ăn.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu vận dụng lý thuyết ngôn ngữ học tri nhận vào thực tiễn tiếng Việt để xác lập cấu trúc ý niệm và miền ý niệm "đồ ăn"; tìm hiểu các miền đích, miền nguồn và hệ thống ánh xạ, cơ chế ánh xạ giữa các miền ý niệm; hệ thống hoá ẩn dụ ý niệm "đồ ăn" trong tiếng Việt; từ đó nghiên cứu đặc trưng tri nhận, bản sắc văn hoá riêng của người Việt qua ẩn dụ ý niệm "đồ ăn" |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA16.0046.1, LA16.0046.2, LA16.0046.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-626012.html |
Tài liệu cùng tác giả
Niên giám Quốc hội - Chính phủ khoá XIV Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân nhiệm kỳ 2016 - 2021/ B.s.: Phạm Hồng Thông, Nguyễn Thế Hải, Hà Kế Bính..
Tác giả : B.s.: Phạm Hồng Thông, Nguyễn Thế Hải, Hà Kế Bính..
Nhà xuất bản : Thông tấn
Năm xuất bản : 2017
Ẩn dụ định hướng ý niệm "đồ ăn" trong tiếng Việt/ Nguyễn Thị Bích Hợp
Tác giả : Nguyễn Thị Bích Hợp
Tài liệu bồi dưỡng cán bộ công đoàn cơ sở trường học ngoài công lập/ B.s.: Phạm Văn Thanh, Trần Công Phong, Nguyễn Thị Bích Hợp..
Tác giả : B.s.: Phạm Văn Thanh, Trần Công Phong, Nguyễn Thị Bích Hợp..
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2015
Một số chiến lược kết tội thể hiện qua tiền dẫn nhập kết tội/ Đặng Thị Hảo Tâm, Nguyễn Thị Bích Hợp
Tác giả : Đặng Thị Hảo Tâm, Nguyễn Thị Bích Hợp
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Luận án, luận văn
Tài liệu điện tử
Phủ định siêu ngôn ngữ trong tiếng Việt / Nguyễn Thùy Nương ; Người hướng dẫn khoa học : Nguyễn Đức Dân
Tác giả : Nguyễn Thùy Nương ; Người hướng dẫn khoa học : Nguyễn Đức Dân
Nhà xuất bản : Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Năm xuất bản : 2025
Câu hỏi và câu hồi đáp trong hoạt động dạy tiếng Việt cho người nước ngoài: Một phân tích từ quan điểm giao tiếp : LATS Ngôn ngữ học: 62.22.02.40 / Nguyễn Thị Như Quỳnh
Tác giả : Nguyễn Thị Như Quỳnh
Năm xuất bản : 2024
Định tố phi hạn định của danh ngữ trong diễn ngôn chính trị: Nghiên cứu đối chiếu Anh -Việt : LATS Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu: 62.22.02.41 / Nguyễn Viết Thiên Tư
Tác giả : Nguyễn Viết Thiên Tư
Năm xuất bản : 2024
Nghiên cứu hệ thống ngữ âm tiếng Hà Nhì ở Việt Nam (có liên hệ với tiếng Hà Nhì ở Trung Quốc) : LATS Ngôn ngữ học: 62.22.01.09 / Zhong Jiao (Chung Kiều)
Tác giả : Zhong Jiao (Chung Kiều)
Năm xuất bản : 2024
Giáo trình Tiếng Việt : Dùng cho đào tạo giáo viên ngành Giáo dục Tiểu học / Ch.b.: Kiều Thanh Thảo, Vũ Tiến Dũng . T.3
Tác giả : Ch.b.: Kiều Thanh Thảo, Vũ Tiến Dũng .
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2024
- Ấn phẩm định kỳ
- Ẩn dụ ý niệm miền "đồ ăn" trong tiếng Việt: LATS Ngữ văn: 62.22.01.02/ Nguyễn Thị Bích Hợp
- Ấn phẩm định kỳ
- Ẩn dụ ý niệm miền "đồ ăn" trong tiếng Việt: LATS Ngữ văn: 62.22.01.02/ Nguyễn Thị Bích Hợp
Ldr
|
|
02001aam 22007218a 4500
|
001
|
|
CLN251511793
|
005
|
__
|
20160225100205.0
|
008
|
__
|
160225s2016 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a495.922$bÂ121D
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Thị Bích Hợp
|
245
|
10
|
$aẨn dụ ý niệm miền "đồ ăn" trong tiếng Việt:$bLATS Ngữ văn: 62.22.01.02/$cNguyễn Thị Bích Hợp
|
260
|
__
|
$aH.,$c2016
|
300
|
__
|
$a167tr.:$bhình vẽ, bảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Sư phạm Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 21/01/2016
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 166-167. - Phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu vận dụng lý thuyết ngôn ngữ học tri nhận vào thực tiễn tiếng Việt để xác lập cấu trúc ý niệm và miền ý niệm "đồ ăn"; tìm hiểu các miền đích, miền nguồn và hệ thống ánh xạ, cơ chế ánh xạ giữa các miền ý niệm; hệ thống hoá ẩn dụ ý niệm "đồ ăn" trong tiếng Việt; từ đó nghiên cứu đặc trưng tri nhận, bản sắc văn hoá riêng của người Việt qua ẩn dụ ý niệm "đồ ăn"
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTiếng Việt
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNgôn ngữ học
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aẨn dụ
|
653
|
__
|
$aĐồ ăn
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0046.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0046.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA16.0046.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|