- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Bộ đội biên phòng quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc trong tình hình mới: LATS Quân sự: 62.86.02.09/ Nguyễn Quang Thuyên

Bộ đội biên phòng quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc trong tình hình mới: LATS Quân sự: 62.86.02.09/ Nguyễn Quang Thuyên
Tác giả : Nguyễn Quang Thuyên
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 150tr.: bảng; 30cm 1 tt
Số phân loại : 355.35109597
Chủ đề : 1. 17. 2. 27. 3. Bảo vệ. 4. Biên giới. 5. Bộ đội biên phòng. 6. 7. 7. Việt Nam. 8. 7.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Tổng quan nghiên cứu và lý luận về bộ đội biên phòng quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc trong tình hình mới. Đặc điểm tình hình, thực trang và giải pháp nâng cao hiệu quả bộ đội biên phòng quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.1583.1, LA15.1583.2, LA15.1583.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-613923.html |
Tài liệu cùng tác giả
Đưa em vê quê nội : Thơ / Nguyễn Quang Thuyên
Tác giả : Nguyễn Quang Thuyên
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2024
Mưa Đầm Vạc : Tập trường ca : Đêm Ca Ba. Mưa Đầm Vạc / Nguyễn Quang Thuyên
Tác giả : Nguyễn Quang Thuyên
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2019
Hoạt động mua bán người qua biên giới Việt - Trung/ Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Quang Thuyên
Tác giả : Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Quang Thuyên
Trước ngã ba sông: Tập trường ca : Thao thức Trường Sa. Trước ngã ba sông/ Nguyễn Quang Thuyên
Tác giả : Nguyễn Quang Thuyên
Nhà xuất bản : Nxb. Hội Nhà văn
Năm xuất bản : 2017
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Xây dựng bộ đội địa phương những năm 1949 - 1954 / Lê Văn Phong
Tác giả : Lê Văn Phong
Dấu ấn của Bộ đội Trường Sơn trong các chiến dịch những năm 1971 - 1975 / Nguyễn Hoàng Nhiên
Tác giả : Nguyễn Hoàng Nhiên
- Ấn phẩm định kỳ
- Bộ đội biên phòng quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc trong tình hình mới: LATS Quân sự: 62.86.02.09/ Nguyễn Quang Thuyên
- Ấn phẩm định kỳ
- Bộ đội biên phòng quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc trong tình hình mới: LATS Quân sự: 62.86.02.09/ Nguyễn Quang Thuyên
Ldr
|
|
02200aam 22009258a 4500
|
001
|
|
CLN251502520
|
005
|
__
|
20160220150254.0
|
008
|
__
|
160220s2015 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a355.35109597$bB450Đ
|
100
|
1_
|
$aNguyễn Quang Thuyên
|
245
|
10
|
$aBộ đội biên phòng quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc trong tình hình mới:$bLATS Quân sự: 62.86.02.09/$cNguyễn Quang Thuyên
|
260
|
__
|
$aH.,$c2015
|
300
|
__
|
$a150tr.:$bbảng;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Biên phòng ; Ngày bảo vệ: 6/11/2015
|
504
|
__
|
$aThư mục, phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aTổng quan nghiên cứu và lý luận về bộ đội biên phòng quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc trong tình hình mới. Đặc điểm tình hình, thực trang và giải pháp nâng cao hiệu quả bộ đội biên phòng quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
27
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBộ đội biên phòng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBảo vệ
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aBiên giới
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.1583.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.1583.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.1583.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|