- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Quan hệ Nga - Nato (1991 - 2010): LATS Lịch sử: 62.22.03.11/ Lê Duy Thắng

Quan hệ Nga - Nato (1991 - 2010): LATS Lịch sử: 62.22.03.11/ Lê Duy Thắng
Tác giả : Lê Duy Thắng
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 178tr.; 30cm 1 tt
Số phân loại : 355.0310947091281
Chủ đề : 1. 17. 2. NATO. 3. 1991 - 2010. 4. 7. 5. Nga. 6. 7. 7. Quan hệ quân sự.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Phân tích những nhân tố chủ yếu chi phối sự phát triển của quan hệ Nga - Nato (1991 - 2010). Làm rõ quá trình phát triển của mối quan hệ này; những lĩnh vực cạnh tranh và hợp tác; phát hiện những mâu thuẫn, bất đồng trong mối quan hệ. Rút ra những nhận xét, đánh giá và chỉ ra những tác động của mối quan hệ này đối với quan hệ quốc tế |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.0525.1, LA15.0525.2 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-607000.html |
Tài liệu cùng tác giả
Nâng cao chất lượng dạy, học công nghệ thông tin trong các nhà trường quân đội hiện nay: Sách chuyên khảo/ Lê Duy Thắng
Tác giả : Lê Duy Thắng
Nhà xuất bản : Quân đội nhân dân
Năm xuất bản : 2024
Lịch sử Đảng bộ huyện Đông Giang (1945 - 2020)/ B.s.: Lê Duy Thắng (ch.b.), Phan Xuân Quang, Ngô Đình Trí..
Tác giả : B.s.: Lê Duy Thắng (ch.b.), Phan Xuân Quang, Ngô Đình Trí..
Nhà xuất bản : Chính trị quốc gia Sự thật
Năm xuất bản : 2023
Интеграция Латвии, Литвы и Эстонии в ЕС и НАТО (1991 - 2014 гг.)/ А. А. Володькин
Tác giả : А. А. Володькин
Nhà xuất bản : Беларуская навука
Năm xuất bản : 2016
Đông Giang - 15 năm xây dựng và phát triển/ Lê Duy Thắng, Lê Văn Trưởng, Ating Tươi..
Tác giả : Lê Duy Thắng, Lê Văn Trưởng, Ating Tươi..
Nhà xuất bản : Chính trị Quốc gia
Năm xuất bản : 2018
Sáng tạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong vận dụng triết học Mác về giải phóng con người/ Lê Duy Thắng, Trần Thị Kim Dung
Tác giả : Lê Duy Thắng, Trần Thị Kim Dung
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Ngẫm lại chiến tranh trong thế kỷ XXI : ảnh hưởng và tác động của sự tổng hòa yếu tố chính trị thông tin và truyền thông / Iulian Chifu, Greg Simons ; Dịch và hiệu đính: Đinh Trọng Minh, Chu Thị Ngân
Tác giả : Iulian Chifu, Greg Simons ; Dịch và hiệu đính: Đinh Trọng Minh, Chu Thị Ngân
Nhà xuất bản : Chính trị Quốc gia Sự thật
Năm xuất bản : 2025
Thích ứng với hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên trẻ ở các học viện, trường sĩ quan quân đội hiện nay : LATS Tâm lý học: 9.31.04.01 / Nguyễn Thanh Tùng
Tác giả : Nguyễn Thanh Tùng
Năm xuất bản : 2024
Năng lực tự học của học viên ở các trường sĩ quan quân đội hiện nay : LATS Tâm lý học: 9.31.04.01 / Hà Hải Lý
Tác giả : Hà Hải Lý
Năm xuất bản : 2024
Kỹ năng giao tiếp sư phạm của giảng viên ở các học viện quân đội nhân dân Lào hiện nay : LATS Tâm lý học: 9.31.04.01 / Phôm Ma Thíp Phạ Khun
Tác giả : Phôm Ma Thíp Phạ Khun
Năm xuất bản : 2024
Hội nghị khoa học Giáo dục quốc phòng và an ninh với phát triển bền vững (DSSD 2024) / Phạm Quốc Đảm, Phan Trọng Hào, Phạm Quang Tạo...
Tác giả : Phạm Quốc Đảm, Phan Trọng Hào, Phạm Quang Tạo...
Nhà xuất bản : Giao thông vận tải
Năm xuất bản : 2024
- Ấn phẩm định kỳ
- Quan hệ Nga - Nato (1991 - 2010): LATS Lịch sử: 62.22.03.11/ Lê Duy Thắng
- Ấn phẩm định kỳ
- Quan hệ Nga - Nato (1991 - 2010): LATS Lịch sử: 62.22.03.11/ Lê Duy Thắng
Ldr
|
|
01998aam 22008418a 4500
|
001
|
|
CLN251497204
|
005
|
__
|
20150711110742.0
|
008
|
__
|
150711s2015 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a355.0310947091281$bQU105H
|
100
|
1_
|
$aLê Duy Thắng
|
242
|
__
|
00
|
245
|
10
|
$aQuan hệ Nga - Nato (1991 - 2010):$bLATS Lịch sử: 62.22.03.11/$cLê Duy Thắng
|
260
|
__
|
$aH.,$c2015
|
300
|
__
|
$a178tr.;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aHọc viện Khoa học xã hội ; Ngày bảo vệ: 1/6/2015
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 147-156. - Phụ lục: tr. 157-178
|
520
|
__
|
$aPhân tích những nhân tố chủ yếu chi phối sự phát triển của quan hệ Nga - Nato (1991 - 2010). Làm rõ quá trình phát triển của mối quan hệ này; những lĩnh vực cạnh tranh và hợp tác; phát hiện những mâu thuẫn, bất đồng trong mối quan hệ. Rút ra những nhận xét, đánh giá và chỉ ra những tác động của mối quan hệ này đối với quan hệ quốc tế
|
600
|
__
|
17
|
610
|
27
|
$2Bộ TK TVQG$aNATO
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$a1991 - 2010
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aNga
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aQuan hệ quân sự
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0525.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0525.2
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|