- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu sự tăng trưởng cấu trúc sọ mặt răng theo phân tích Ricketts ở trẻ 12 – 15 tuổi và đánh giá giá trị tiên đoán với giá trị thực tế tại Cần Thơ: LATS Y học: 62.72.06.01/ Lê Nguyên Lâm

Nghiên cứu sự tăng trưởng cấu trúc sọ mặt răng theo phân tích Ricketts ở trẻ 12 – 15 tuổi và đánh giá giá trị tiên đoán với giá trị thực tế tại Cần Thơ: LATS Y học: 62.72.06.01/ Lê Nguyên Lâm
Tác giả : Lê Nguyên Lâm
Năm xuất bản : 2015
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : XVIII, 136tr.: minh hoạ; 30cm 2 tt
Số phân loại : 611.7150835
Chủ đề : 1. 17. 2. Cấu trúc. 3. Răng. 4. Sọ mặt. 5. Tăng trưởng. 6. Thanh thiếu niên. 7. 7. 8. 7. 9. Phân tích Ricketts.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu đánh giá sự thay đổi tăng trưởng các cấu trúc sọ - mặt – răng của các nhóm tuổi từ 12 đến 15 tuổi theo phân tích Ricketts. Đánh giá sự khác biệt giữa giá trị tiên đoán và giá trị thực tế theo phân tích Ricketts khi sử dụng phần mềm V-Ceph 6.0 |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA15.0007.1, LA15.0007.2, LA15.0007.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-592947.html |
Tài liệu cùng tác giả
Tình trạng phục hình răng và nhu cầu điều trị phục hình răng đã mất của sinh viên năm nhất trường Đại Học Trà Vinh, năm học 2023-2024 / Bùi Trần Hoàng Huy, Trần Văn Thước, Lê Nguyên Lâm
Tác giả : Bùi Trần Hoàng Huy, Trần Văn Thước, Lê Nguyên Lâm
Tình trạng mất răng và các yếu tố liên quan của sinh viên năm nhất trường Đại học Trà Vinh, năm học 2023-2024 / Bùi Trần Hoàng Huy, Trần Văn Thước, Lê Nguyên Lâm
Tác giả : Bùi Trần Hoàng Huy, Trần Văn Thước, Lê Nguyên Lâm
Nghiên cứu invitro về sự khít sát của của kỹ thuật trám bít ống tuỷ một cây cone/ Võ Huỳnh Trang, Lê Nguyên Lâm
Tác giả : Võ Huỳnh Trang, Lê Nguyên Lâm
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Tương quan giữa kích thước của nền sọ và các thành phần hệ thống sọ mặt của trẻ nam và nữ trong giai đoạn từ 7 đến 13 tuổi / Đống Thị Kim Uyên, Lê Hoàng Sơn
Tác giả : Đống Thị Kim Uyên, Lê Hoàng Sơn
Đặc điểm tăng trưởng hệ thống sọ mặt của trẻ từ 7 đến 13 tuổi trên phím sọ nghiêng / Đống Thị Kim Uyên, Lê Hoàng Sơn
Tác giả : Đống Thị Kim Uyên, Lê Hoàng Sơn
Khảo sát đặc điểm hình thái mỏm trầm xương thái dương bằng chụp cắt lớp vi tính / Lê Anh Thành, Phạm Ngọc Hoa, Lê Quang Khang
Tác giả : Lê Anh Thành, Phạm Ngọc Hoa, Lê Quang Khang
Đặc điểm hình thái các lỗ nền sọ trên sọ khô người Việt Nam trưởng thành/ Hoàng Thị Lệ Chi, Trịnh Xuân Đàn, Nguyễn Thị Sinh..
Tác giả : Hoàng Thị Lệ Chi, Trịnh Xuân Đàn, Nguyễn Thị Sinh..
Môn Khoa học tự nhiên - Lớp 8: Cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động/ Bùi Thị Ngọc b.s
Tác giả : Bùi Thị Ngọc b.s
Nhà xuất bản : Nxb. Hà Nội
Năm xuất bản : 2023
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu sự tăng trưởng cấu trúc sọ mặt răng theo phân tích Ricketts ở trẻ 12 – 15 tuổi và đánh giá giá trị tiên đoán với giá trị thực tế tại Cần Thơ: LATS Y học: 62.72.06.01/ Lê Nguyên Lâm
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu sự tăng trưởng cấu trúc sọ mặt răng theo phân tích Ricketts ở trẻ 12 – 15 tuổi và đánh giá giá trị tiên đoán với giá trị thực tế tại Cần Thơ: LATS Y học: 62.72.06.01/ Lê Nguyên Lâm
Ldr
|
|
02225aam 22008898a 4500
|
001
|
|
CLN251486243
|
005
|
__
|
20150424090424.0
|
008
|
__
|
150422s2015 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
04
|
$223$a611.7150835$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aLê Nguyên Lâm
|
242
|
__
|
00
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu sự tăng trưởng cấu trúc sọ mặt răng theo phân tích Ricketts ở trẻ 12 – 15 tuổi và đánh giá giá trị tiên đoán với giá trị thực tế tại Cần Thơ:$bLATS Y học: 62.72.06.01/$cLê Nguyên Lâm
|
260
|
__
|
$aH.,$c2015
|
300
|
__
|
$aXVIII, 136tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e2 tt
|
502
|
__
|
$aViện Nghiên cứu Khoa học Y dược lâm sàng 108 ; Ngày bảo vệ: 01/2015
|
504
|
__
|
$aThư mục và phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu đánh giá sự thay đổi tăng trưởng các cấu trúc sọ - mặt – răng của các nhóm tuổi từ 12 đến 15 tuổi theo phân tích Ricketts. Đánh giá sự khác biệt giữa giá trị tiên đoán và giá trị thực tế theo phân tích Ricketts khi sử dụng phần mềm V-Ceph 6.0
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aSọ mặt
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aRăng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aCấu trúc
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aTăng trưởng
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aThanh thiếu niên
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aPhân tích Ricketts
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0007.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0007.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA15.0007.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|