- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang chấn thương tầng giữa khối xương mặt có tổn thương mũi xoang, đánh giá kết quả phẫu thuật chỉnh hình bằng nẹp vít: LATS Y học: 62.72.53.05/ Châu Chiêu Hoà

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang chấn thương tầng giữa khối xương mặt có tổn thương mũi xoang, đánh giá kết quả phẫu thuật chỉnh hình bằng nẹp vít: LATS Y học: 62.72.53.05/ Châu Chiêu Hoà
Tác giả : Châu Chiêu Hoà
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 105tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 617.5
Chủ đề : 1. 17. 2. Chấn thương. 3. Đặc điểm lâm sàng. 4. Phẫu thuật chỉnh hình. 5. X quang. 6. 7. 7. 7. 8. Khối xương mặt.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Mô tả, đưa ra số liệu về các tỉ lệ chấn thương, đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh trong chấn thương tầng giữa khối xương mặt có tổn thương mũi xoang và heo từng vị trí tổn thương. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật bằng nẹp vít cho các chấn thương tầng giữa khối xương mặt |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA13.0089.1, LA13.0089.2, LA13.0089.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-471137.html |
Tài liệu cùng tác giả
Kỷ yếu Hội thảo khoa học (lần thứ nhất, năm 2022) chuyên ngành: Tai - Mũi - Họng: Phẫu thuật nội soi trong điều trị bệnh lý Tai - Mũi - Họng/ Phạm Thanh Thế, Nguyễn Tấn Phong, Hồ Lê Hoài Nhân..
Tác giả : Phạm Thanh Thế, Nguyễn Tấn Phong, Hồ Lê Hoài Nhân..
Nhà xuất bản : Đại học Thái Nguyên
Năm xuất bản : 2022
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh viêm mũi xoang mạn tính có quá phát mỏm móc được phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2018 - 2020/ Nguyễn Thái Dương, Lê Phi Nhạn, Dương Hữu Nghị, Châu Chiêu Hoà
Tác giả : Nguyễn Thái Dương, Lê Phi Nhạn, Dương Hữu Nghị, Châu Chiêu Hoà
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Arthritis & arthroplasty : : The shouder / Edited by David M. Dines, Cato T. Laurencin, Gerald R. Williams, Jr.
Tác giả : Edited by David M. Dines, Cato T. Laurencin, Gerald R. Williams, Jr.
Nhà xuất bản : Elsevier
Năm xuất bản : 2009
Sổ tay phẫu thuật bằng hình vẽ (Tập: cổ - ngực - bụng) / Nguyễn Khánh Dư
Tác giả : Nguyễn Khánh Dư
Nhà xuất bản : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2013
Radiographic anatomy, positioning, and procedures : : Unit 20 - Skull / All rights reserved . Part 3: Side A
Tác giả : All rights reserved .
Nhà xuất bản : Mosby - Year Book
Năm xuất bản : 1995
Radiographic anatomy, positioning, and procedures : : Unit 20 - skull / All rights reserved . Part 2: Side A
Tác giả : All rights reserved .
Nhà xuất bản : Mosby - Year Book
Năm xuất bản : 1995
Radiographic anatomy, positioning, and procedures : : Unit 20 - Skull / All rights reserved . Part 1: Side A
Tác giả : All rights reserved .
Nhà xuất bản : Mosby - Year Book
Năm xuất bản : 1995
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang chấn thương tầng giữa khối xương mặt có tổn thương mũi xoang, đánh giá kết quả phẫu thuật chỉnh hình bằng nẹp vít: LATS Y học: 62.72.53.05/ Châu Chiêu Hoà
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang chấn thương tầng giữa khối xương mặt có tổn thương mũi xoang, đánh giá kết quả phẫu thuật chỉnh hình bằng nẹp vít: LATS Y học: 62.72.53.05/ Châu Chiêu Hoà
Ldr
|
|
01901aam 22006138a 4500
|
001
|
|
CLN251382225
|
005
|
__
|
20121218171228.0
|
008
|
__
|
121207s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a617.5$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aChâu Chiêu Hoà
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang chấn thương tầng giữa khối xương mặt có tổn thương mũi xoang, đánh giá kết quả phẫu thuật chỉnh hình bằng nẹp vít:$bLATS Y học: 62.72.53.05/$cChâu Chiêu Hoà
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a105tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aTrường đại học Y Hà Nội ; Ngày bảo vệ: 21/11/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục và phụ lục cuối chính văn
|
520
|
__
|
$aMô tả, đưa ra số liệu về các tỉ lệ chấn thương, đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh trong chấn thương tầng giữa khối xương mặt có tổn thương mũi xoang và heo từng vị trí tổn thương. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật bằng nẹp vít cho các chấn thương tầng giữa khối xương mặt
|
600
|
__
|
17
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aPhẫu thuật chỉnh hình
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aĐặc điểm lâm sàng
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aX quang
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aChấn thương
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aKhối xương mặt
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0089.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0089.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA13.0089.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|