- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu thành phần sâu ăn lá thuộc bộ cánh vảy (Lepidoptera) hại cây muồng đen (Cassia siamea lamk), đặc điểm sinh học, sinh thái học của sâu hại chính và biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam: LATS Nông nghiệp: 62.62.68.01/ Đặng Kim Tuyến

Nghiên cứu thành phần sâu ăn lá thuộc bộ cánh vảy (Lepidoptera) hại cây muồng đen (Cassia siamea lamk), đặc điểm sinh học, sinh thái học của sâu hại chính và biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam: LATS Nông nghiệp: 62.62.68.01/ Đặng Kim Tuyến
Tác giả : Đặng Kim Tuyến
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 160tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 634.9
Chủ đề : 1. 17. 2. Lâm nghiệp. 3. Miền Bắc. 4. Sâu hại. 5. 7. 6. Việt Nam. 7. 7. 8. Muồng đen.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái, phân bố và quá trình phát dịch của các loài gây hại chủ yếu thuộc bộ cánh vảy hại cây muồng đen. Đề xuất phương pháp dự tính dự báo và xây dựng mô hình quản lý tổng hợp (IPM) đối với sâu hại chính tại rừng trồng muồng đen ở một số tỉnh miền Bắc |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA12.0583.1, LA12.0583.2, LA12.0583.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-453908.html |
Tài liệu cùng tác giả
Giáo trình côn trùng nông - lâm nghiệp: Dùng cho hệ đại học/ B.s.: Đặng Kim Tuyến (ch.b.), Nguyễn Đức Thạnh, Đàm Văn Vinh
Tác giả : B.s.: Đặng Kim Tuyến (ch.b.), Nguyễn Đức Thạnh, Đàm Văn Vinh
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2008
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Hướng dẫn kỹ thuật trồng tràm và bạch đàn trên đất chua phèn ở Đồng bằng Sông Cửu Long / Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA). Dự án Hợp tác kỹ thuật Việt Nam - Nhật Bản "Phát triển kỹ thuật trồng rừng trên đất phèn ở Đồng bằng Sông Cửu Long"
Tác giả : Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA). Dự án Hợp tác kỹ thuật Việt Nam - Nhật Bản "Phát triển kỹ thuật trồng rừng trên đất phèn ở Đồng bằng Sông Cửu Long"
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2002
Văn bản tiêu chuẩn kỹ thuật lâm sinh / BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN . 1
Tác giả : BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN .
Nhà xuất bản : Nông nghiệp
Năm xuất bản : 2001
Kết quả nghiên cứu về trồng rừng và phục hồi rừng tự nhiên / Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Tác giả : Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Nhà xuất bản : Nông Nghiệp
Năm xuất bản : 2001
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu thành phần sâu ăn lá thuộc bộ cánh vảy (Lepidoptera) hại cây muồng đen (Cassia siamea lamk), đặc điểm sinh học, sinh thái học của sâu hại chính và biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam: LATS Nông nghiệp: 62.62.68.01/ Đặng Kim Tuyến
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu thành phần sâu ăn lá thuộc bộ cánh vảy (Lepidoptera) hại cây muồng đen (Cassia siamea lamk), đặc điểm sinh học, sinh thái học của sâu hại chính và biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam: LATS Nông nghiệp: 62.62.68.01/ Đặng Kim Tuyến
Ldr
|
|
02169aam 22007578a 4500
|
001
|
|
CLN251368224
|
005
|
__
|
20120529160544.0
|
008
|
__
|
120525s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a634.9$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aĐặng Kim Tuyến
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu thành phần sâu ăn lá thuộc bộ cánh vảy (Lepidoptera) hại cây muồng đen (Cassia siamea lamk), đặc điểm sinh học, sinh thái học của sâu hại chính và biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam:$bLATS Nông nghiệp: 62.62.68.01/$cĐặng Kim Tuyến
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a160tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aViện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam ; Ngày bảo vệ: 25/04/2012
|
504
|
__
|
$aThư mục: tr. 126-137. - Phụ lục: tr. 138-160
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái, phân bố và quá trình phát dịch của các loài gây hại chủ yếu thuộc bộ cánh vảy hại cây muồng đen. Đề xuất phương pháp dự tính dự báo và xây dựng mô hình quản lý tổng hợp (IPM) đối với sâu hại chính tại rừng trồng muồng đen ở một số tỉnh miền Bắc
|
600
|
__
|
17
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aLâm nghiệp
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aMiền Bắc
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aSâu hại
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aMuồng đen
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0583.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0583.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0583.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|