- Trang chủ
- Luận án, luận văn
- Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của hai loài khổ sâm mềm (Brucea mollis Wall. ex Kurz) và cơm rượu trái hẹp (Glycosmis stenocarpa (Drake) Guillaum) ở Việt Nam: LATS Hoá học: 62.44.27.01/ Mai Hùng Thanh Tùng

Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của hai loài khổ sâm mềm (Brucea mollis Wall. ex Kurz) và cơm rượu trái hẹp (Glycosmis stenocarpa (Drake) Guillaum) ở Việt Nam: LATS Hoá học: 62.44.27.01/ Mai Hùng Thanh Tùng
Tác giả : Mai Hùng Thanh Tùng
Năm xuất bản : 2012
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 139tr.: minh hoạ; 30cm 1 tt
Số phân loại : 547
Chủ đề : 1. 7. 2. Việt Nam. 3. 7. 4. Cây cơm rượu trái hẹp. 5. Cây khổ sâm. 6. Hoạt tính sinh học. 7. Thành phần hoá học.
Thông tin chi tiết
Tóm tắt : | Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của hai loài khổ sâm mềm qua thu hái mẫu thực vật và xử lý mẫu; điều chế các cặn chiết từ các mẫu thực vật thu hái được; phân lập các hợp chất từ các cặn chiết; xác định cấu trúc của các hợp chất phân lập được; thử hoạt tính sinh học của các hợp chất phân lập |
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
LA12.0780.1, LA12.0780.2, LA12.0780.3 |
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-450159.html |
Tài liệu cùng tác giả
Nghiên cứu tổng hợp 17alpha - ethinylestradiol -3,17beta/ Lưu Đức Huy, Nguyễn Thị Diệp, Mai Hùng Thanh Tùng
Tác giả : Lưu Đức Huy, Nguyễn Thị Diệp, Mai Hùng Thanh Tùng
Giáo trình Hợp chất thiên nhiên ứng dụng trong hóa mỹ phẩm / Mai Hùng Thanh Tùng (chủ biên), Phan Thị Thanh Diệu, Nguyễn Cao Hiền
Tác giả : Mai Hùng Thanh Tùng (chủ biên), Phan Thị Thanh Diệu, Nguyễn Cao Hiền
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia T.P. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản : 2023
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
2000 câu hỏi trắc nghiệm hoá học hữu cơ / Nguyễn Đình Triệu . T.1
Tác giả : Nguyễn Đình Triệu .
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2003
Cơ sở hóa học gỗ và xenluloza / Hồ Sĩ Tráng . 1
Tác giả : Hồ Sĩ Tráng .
Nhà xuất bản : Khoa học Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2003
Bài tập lý thuyết và thực hành hóa học / Cao Cự Giác . T.2 , Hoá học hữu cơ
Tác giả : Cao Cự Giác .
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2004
Dean's handbook of organic chemistry / George W. Gokel
Tác giả : George W. Gokel
Nhà xuất bản : McGraw-Hill
Năm xuất bản : 2004
Hóa học hữu cơ phần bài tập / Ngô Thị Thuận
Tác giả : Ngô Thị Thuận
Nhà xuất bản : KHKT
Năm xuất bản : 2003
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của hai loài khổ sâm mềm (Brucea mollis Wall. ex Kurz) và cơm rượu trái hẹp (Glycosmis stenocarpa (Drake) Guillaum) ở Việt Nam: LATS Hoá học: 62.44.27.01/ Mai Hùng Thanh Tùng
- Ấn phẩm định kỳ
- Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của hai loài khổ sâm mềm (Brucea mollis Wall. ex Kurz) và cơm rượu trái hẹp (Glycosmis stenocarpa (Drake) Guillaum) ở Việt Nam: LATS Hoá học: 62.44.27.01/ Mai Hùng Thanh Tùng
Ldr
|
|
02026aam 22007098a 4500
|
001
|
|
CLN251365895
|
005
|
__
|
20120713150712.0
|
008
|
__
|
120703s2012 ||||||viesd
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a547$bNGH305C
|
100
|
1_
|
$aMai Hùng Thanh Tùng
|
245
|
10
|
$aNghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của hai loài khổ sâm mềm (Brucea mollis Wall. ex Kurz) và cơm rượu trái hẹp (Glycosmis stenocarpa (Drake) Guillaum) ở Việt Nam:$bLATS Hoá học: 62.44.27.01/$cMai Hùng Thanh Tùng
|
260
|
__
|
$aH.,$c2012
|
300
|
__
|
$a139tr.:$bminh hoạ;$c30cm$e1 tt
|
502
|
__
|
$aViện Hoá học ; Ngày bảo vệ: 16/06/2012
|
504
|
__
|
$aBao gồm thư mục và phụ lục
|
520
|
__
|
$aNghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học của hai loài khổ sâm mềm qua thu hái mẫu thực vật và xử lý mẫu; điều chế các cặn chiết từ các mẫu thực vật thu hái được; phân lập các hợp chất từ các cặn chiết; xác định cấu trúc của các hợp chất phân lập được; thử hoạt tính sinh học của các hợp chất phân lập
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aViệt Nam
|
651
|
__
|
7
|
653
|
__
|
$aHoạt tính sinh học
|
653
|
__
|
$aThành phần hoá học
|
653
|
__
|
$aCây khổ sâm
|
653
|
__
|
$aCây cơm rượu trái hẹp
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0780.1
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0780.2
|
852
|
|
$aNLV$bNLV$jLA12.0780.3
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
LA
|