- Trang chủ
- Sách, tuyển tập
- Phân loại và phương pháp giải toán giải tích 12: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và logarit. Nguyên hàm tích phân và ứng dụng. Số phức/ Nguyễn Văn Chanh, Nguyễn Văn Tân, Lê Trung Kiên

Phân loại và phương pháp giải toán giải tích 12: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và logarit. Nguyên hàm tích phân và ứng dụng. Số phức/ Nguyễn Văn Chanh, Nguyễn Văn Tân, Lê Trung Kiên
Tác giả : Nguyễn Văn Chanh, Nguyễn Văn Tân, Lê Trung Kiên
Nhà xuất bản : Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm xuất bản : 2010
Nơi xuất bản : H.
Mô tả vật lý : 224tr.: hình vẽ, bảng; 24cm
Số phân loại : 515.076
Chủ đề : 1. 17. 2. 24. 3. Giải bài tập. 4. Giải tích. 5. Lớp 12. 6. Toán. 7. 7. 8. 7. 9. Sách đọc thêm. 10. 7.
Thông tin dữ liệu nguồn
Thư viện | Ký hiệu xếp giá | Dữ liệu nguồn |
---|---|---|
![]() |
|
https://opac.nlv.gov.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-410778.html |
Tài liệu cùng tác giả
Hồ Chí Minh toàn tập : : (1958 - 1959) / Hồ Chi Minh ; Phạm Mai Hùng (chủ biên), Ngô Văn Tuyển, Lê Trung Kiên . Tập 9 , (1958 - 1959)
Tác giả : Hồ Chi Minh ; Phạm Mai Hùng (chủ biên), Ngô Văn Tuyển, Lê Trung Kiên .
Nhà xuất bản : Chính trị Quốc gia
Năm xuất bản : 1996
Điểm bùng phát : : Làm thế nào những điều nhỏ bé tạo nên sự khác biệt lớn hơn? / Malcolm Gladwell ; Nguyễn Văn Tân, Nguyễn Trang dịch ; Nguyễn Trang hiệu đính
Tác giả : Malcolm Gladwell ; Nguyễn Văn Tân, Nguyễn Trang dịch ; Nguyễn Trang hiệu đính
Bản CV hoàn hảo = Resumes that get shortlisted : : Kỷ năng soạn hồ sơ ứng tuyển ấn tượng nhất / Jim Bright, Joanne Earl; Người dịch: Lê Trung Kiên, Ngô Thu Hương, Phạm Thuỳ Trang
Tác giả : Jim Bright, Joanne Earl; Người dịch: Lê Trung Kiên, Ngô Thu Hương, Phạm Thuỳ Trang
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2007
Kỹ thuật 12 : : Chăn nuôi / Nguyễn Văn Tân
Tác giả : Nguyễn Văn Tân
Nhà xuất bản : Giáo Dục
Năm xuất bản : 2006
Hỏi đáp bộ luật dân sự nước CHXHCN Việt Nam / Trần Minh Hưởng, Lê Hồng Hải, Lê Trung Kiên
Tác giả : Trần Minh Hưởng, Lê Hồng Hải, Lê Trung Kiên
Nhà xuất bản : Lao động
Năm xuất bản : 2005
Tài liệu cùng danh mục chủ đề
Bài tập giải sẵn Giải tích II + III : : Tóm tắt lý thuyết và chọn lọc, phụ chương các đề thi học kỳ II các năm 2004 - 2008 / Trần Bình , Tích phân hàm nhiều biến - Phương trình vi phân - Lý thuyết chuỗi
Tác giả : Trần Bình
Nhà xuất bản : Khoa học và Kỹ thuật
Năm xuất bản : 2009
Đại số và giải tích 11 / Nguyễn Tiến Quang
Tác giả : Nguyễn Tiến Quang
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 1996
Bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích lớp 11 : : Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ giáo dục và Đào tạo: Mã số dự thi: T11-9 / Nguyễn Thành Dũng, Tần Anh Dũng
Tác giả : Nguyễn Thành Dũng, Tần Anh Dũng
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2007
Mathematical analysis and applications : : An introduction / J. V. Deshpande
Tác giả : J. V. Deshpande
Nhà xuất bản : Alpha Science International Ltd.
Năm xuất bản : 2004
Bài tập toán học cao cấp / Chủ biên: Nguyễn Đình Trí ; Tạ Văn Đĩnh , Nguyễn Hồ Quỳnh . T2
Tác giả : Chủ biên: Nguyễn Đình Trí ; Tạ Văn Đĩnh , Nguyễn Hồ Quỳnh .
Nhà xuất bản : Giáo dục
Năm xuất bản : 2006
- Ấn phẩm định kỳ
- Phân loại và phương pháp giải toán giải tích 12: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và logarit. Nguyên hàm tích phân và ứng dụng. Số phức/ Nguyễn Văn Chanh, Nguyễn Văn Tân, Lê Trung Kiên
- Ấn phẩm định kỳ
- Phân loại và phương pháp giải toán giải tích 12: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và logarit. Nguyên hàm tích phân và ứng dụng. Số phức/ Nguyễn Văn Chanh, Nguyễn Văn Tân, Lê Trung Kiên
Ldr
|
|
01442aam 22005898a 4500
|
001
|
|
CLN251333932
|
005
|
__
|
20100714110754.0
|
008
|
__
|
100712s2010 ||||||viesd
|
020
|
__
|
$c35000đ$d2000b
|
041
|
0_
|
$avie
|
082
|
14
|
$214$a515.076$bPH121L
|
100
|
__
|
1
|
245
|
00
|
$aPhân loại và phương pháp giải toán giải tích 12:$bỨng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và logarit. Nguyên hàm tích phân và ứng dụng. Số phức/$cNguyễn Văn Chanh, Nguyễn Văn Tân, Lê Trung Kiên
|
260
|
__
|
$aH.:$bĐại học Quốc gia Hà Nội,$c2010
|
300
|
__
|
$a224tr.:$bhình vẽ, bảng;$c24cm
|
600
|
__
|
17
|
610
|
__
|
24
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aGiải bài tập
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aLớp 12
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aToán
|
650
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aGiải tích
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
650
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
651
|
__
|
7
|
655
|
__
|
7
|
655
|
_7
|
$2Bộ TK TVQG$aSách đọc thêm
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
0
|
700
|
__
|
0
|
700
|
__
|
1
|
700
|
__
|
1
|
700
|
1_
|
$aNguyễn Văn Tân
|
700
|
1_
|
$aNguyễn Văn Chanh
|
700
|
1_
|
$aLê Trung Kiên
|
710
|
__
|
2
|
900
|
|
1
|
925
|
|
G
|
926
|
|
0
|
927
|
|
SH
|